© Bản quyền thuộc báo điện tử Tiền Phong
© Bản quyền thuộc báo điện tử Tiền Phong
Chuyên gia tâm lý Sunny Đặng Phương hiện đang đảm nhiệm vai trò Tổng giám đốc Viện Tâm Lý SUNNYCARE, Giám đốc dự án kỹ năng sống và phát triển bản thân cho học sinh – SỐNG THÀNH CÔNG, Chuyên gia tâm lý chuyên nghiệp cho kênh TẮT ĐÈN CÀI THEN – Đài truyền hình quốc hội Việt Nam v.v.
Tham chủ có thể tư vấn tâm lý online cùng với chuyên gia tâm lý Sunny Đặng Phương về các vấn đề: Tâm lý học tình yêu; hôn nhân, tiền hôn nhân; tâm lý giới tính cho thân nhân và người LGBT; tâm lý bệnh, tâm lý tội phạm; tinh thần nhân sự, tâm lý quản lý; đắc nhân tâm (mối quan hệ gia đình và xã hội); tạo động lực, phát triển đa văn hóa; loạn thần, trầm cảm, rối loạn ngôn ngữ và biểu cảm trôi chảy, sốc sau sang chấn, nghiện game, sơ cứu tâm lý cho các sự cố khẩn cấp của các cá nhân, tổ chức.
Chuyên gia tâm lý Phạm Thị Mỹ Nhung có 10 năm kinh nghiệm trong công tác tham vấn tâm lý cá nhân và gia đình dựa trên liệu pháp trị liệu hệ thống. Tham chủ thực hiện tư vấn tâm lý online sẽ được chuyên gia Mỹ Nhung sử dụng liệu pháp SFT, CBT, SST, REBT để tham vấn trị liệu các lĩnh vực: Tâm lý xã hội; tâm lý gia đình; tâm lí trẻ em; tâm lý trẻ vị thành niên; mâu thuẫn trong tình yêu; tiền hôn nhân, hôn nhân gia đình.
Hy vọng bạn đọc đã có những thông tin hữu ích về hình thức tư vấn tâm lý online cũng những chuyên gia tâm lý hàng đầu đang thực hiện hình thức này.
Tư vấn là quá trình một người sẽ dùng những kiến thức, kinh nghiệm, hiểu biết của mình trong cuộc sống qua các lý lẽ, phương pháp lập luận của mình để giải thích, giải đáp những câu hỏi, yêu cầu, thắc mắc của người có nhu cầu tư vấn về một vấn đề nào đó.
Đang xem: Tư vấn tiếng anh là gì
Mục đích của việc tư vấn là giúp người có nhu yếu tư vấn hiểu và nắm rõ hơn những nội dung về khái niệm, đặc thù, thực chất, điểm xấu, điểm tốt, v.v … của yếu tố đang cần tư vấn . Hiện nay, có rất nhiều hình thức tư vấn như thể : – Tư vấn miệng – Tư vấn bằng văn bản – Tư vấn qua email, gmail – Tư vấn qua tổng đài, điện thoại cảm ứng Và rất nhiều hình thức tư vấn khác nữa … Tư vấn thì được sử dụng trong hầu hết những nghành nghề dịch vụ, ví dụ điển hình như : – Tư vấn pháp lý – Tư vấn công nghệ thông tin – Tư vấn tình cảm – Tư vấn kinh doanh thương mại – Tư vấn tuyển sinh, v.v …
Tư vấn tiếng Anh là advisory/ consultative (adj), counsel (v),…
Khái niệm tư vấn được phiên dịch sang tiếng Anh như sau : Counseling is the process by which a person will use his knowledge, experience, and knowledge in life through his arguments and methods to explain and answer questions, requirements and questions. of the person in need of advice on a certain issue . READ : Năm Cách Nói Thay Thế ‘ You’Re Welcome ‘ Và ‘ My Pleasure ‘The purpose of the consultation is to help the person in need of counseling to understand and better understand the contents of the concept, characteristics, nature, bad points, good points, etc. of the issues in need of advice . Currently, there are many forms of advice such as : – Oral counseling – Consulting in writing – Consult via email, gmail – Advice via switchboard, phone And many other forms of advice … Counseling is used in almost all areas, such as : – Legal advice – IT consultant – Emotional counseling – Business consulting – Admission advice, etc . Xem thêm : Tam Quốc Chí – Tam Quốc Diễn Nghĩa On Apple Books
Thạc sĩ Tâm lý Nguyễn Thị Hạ tốt nghiệp Cử nhân Tâm lý học tại trường Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn. Ngoài ra cô đã hoàn thành nhiều khóa huấn luyện về tâm lý dưới sự hướng dẫn của các chuyên gia tâm lý kỳ cựu.
Thế mạnh chuyên môn của chuyên gia Nguyễn Thị Hạ là tham vấn cho người trưởng thành về các vấn đề: Rối loạn trầm cảm, các rối loạn liên quan đến stress, vấn đề trong các mối quan hệ, kết hợp giữa yoga với trị liệu tâm lý v.v.
Chuyên gia tâm lý Nguyễn Ngọc Nhung tốt nghiệp Thạc sĩ Tâm lý Xã hội tại Trường Đại Học KHXH Nhân Văn. Chuyên môn của cô là tư vấn về các vấn đề: Hôn nhân gia đình; tư vấn cặp đôi; các vấn đề liên quan đến trẻ vị thành niên; các rối loạn tâm lý; những vấn đề liên quan đến định hướng cuộc sống, hướng nghiệp.
Tham chủ có thể tư vấn tâm online cùng với chuyên gia Ngọc Nhung thông qua trang Docosan.
Thạc sĩ tâm lý Đặng Thị Liên chuyên thực hiện tư vấn tâm lý online cho các ca tham vấn liên quan đến các lĩnh vực như: Rối loạn trầm cảm; các vấn đề về mối quan hệ trong gia đình, trong hôn nhân, mâu thuẫn trong tình yêu; các vấn đề liên quan đến giới tính, xu hướng tính dục v.v. Ngoài ra, cô còn tư vấn và trị liệu các loại rối loạn ở trẻ em như rối loạn phổ tự kỷ, ADHD rối loạn tăng động), rối loạn ngôn ngữ, khó khăn chuyên biệt trong học tập v.v.
Chuyên gia Đặng Thị Liên đã có hơn 5 năm kinh nghiệm tham vấn tâm lý và hiện đang công tác tại Viện Tâm Lý Sunnycare.
Chuyên gia tâm lý Lê Thị Minh Hoa là một chuyên gia kỳ cựu với hơn 25 năm kinh nghiệm trong công tác tham vấn tâm lý qua tổng đài 1088 và tổng đài Sunnycare.
Chuyên môn điều trị của cô là các lĩnh vực: Tâm lý trẻ em, rối loạn tâm lý, trầm cảm, loạn thần; Mâu thuẫn tình cảm, hôn nhân gia đình; Huấn luyện viên về kỹ năng sống cho học sinh, sinh viên v.v.
Chuyên gia tâm lý Trần Anh Vũ tốt nghiệp Thạc sĩ Tham vấn Tâm lý (hạng danh dự) tại đại học Assumption, Thailand và đã có hơn 2000 giờ tiếp xúc lâm sàng được giám sát bởi các nhà trị liệu kinh nghiệm.
Thế mạnh của chuyên gia Anh Vũ là áp dụng các phương pháp tâm lý học, chẳng hạn như Chiết trung, hiện sinh, trị liệu nghệ thuật, trị liệu chuyện kể, trị liệu khay cát v.v. để giúp thân chủ nhìn nhận và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống, bao gồm: Lo âu căng thẳng, trầm cảm, các mối quan hệ, hôn nhân, gia đình v.v.
Chuyên gia Phạm Thị Bích Phượng tốt nghiệp Thạc sĩ Tâm lý tại trường Đại học Quốc Gia Hà Nội. Cô đã có hơn 10 năm kinh nghiệm về tham vấn Tâm lý và hiện đang công tác tại Trung tâm trị liệu, tham vấn tư vấn tâm lý MindCare HCM. Thế mạnh chuyên môn của chuyên gia Bích Phượng là hướng nghiệp, dạy kỹ năng sống, kỹ năng mềm, kỹ năng học tập, kỹ năng làm việc v.v.
+ Tư vấn tiếng Anh lớp 6 tiếng Anh là 6 th grade English consultant ( n ) + Tư vấn viên tiếng Anh là Counselors ( n ) + Sự tư vấn tiếng Anh là Advice ( n ) + Cố vấn tiếng Anh là Adviser ( n ) + Tư vấn pháp lý tiếng Anh là Legal advice ( n ) + Tư vấn công nghệ thông tin tiếng Anh là IT consultant ( n ) + Tư vấn tình cảm tiếng Anh là Emotional counseling ( n ) + Tư vấn kinh doanh thương mại tiếng Anh là Business advice ( n ) + Tư vấn tuyển sinh tiếng Anh là Advising education enrollment ( n ) + Tư vấn miệng tiếng Anh là Advice by oral ( n ) + Tư vấn bằng văn bản tiếng Anh là Advice in writing ( n ) + Tư vấn qua email, gmail tiếng Anh là Advice by email, gmail ( n ) + Tư vấn qua tổng đài, điện thoại thông minh tiếng Anh là Advice by switchboard or phone ( n )
Một số ví dụ đơn cử có sử dụng những cụm từ tương quan, đồng nghĩa tương quan với tư vấn tiếng Anh đó là : READ : Học Ngành Quan Hệ Công Chúng Là Gì ? Học Gì, Ra Trường Làm Gì, Ở Đâu ?– Tư vấn pháp lý là việc giải đáp pháp lý, hướng dẫn những cá thể, tổ chức triển khai xử sự đúng pháp lý ; phân phối những dịch vụ pháp lý, giúp những cá thể cũng như tổ chức triển khai thực thi và bảo vệ quyền và quyền lợi hợp pháp của mình . => Legal consultancy is the solution of laws, guidance for individuals and organizations to handle lawfully ; providing legal services, helping individuals as well as organizations to exercise and protect their legitimate rights and interests .
– Cô ấy là một tư vấn viên am hiểu rất nhiều kiến thức pháp luật và có tác phong làm việc rất chuyên nghiệp.
Xem thêm : Hướng Dẫn : Cách Chuyển Tiền Atm Qua Điện Thoại Nhanh Chóng, Tiện Lợi => She is a consultant with a lot of legal knowledge and a very professional working style .
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: tin tổng hợp
English Word Index: A. B. C. D. E. F. G. H. I. J. K. L. M. N. O. P. Q. R. S. T. U. V. W. X. Y. Z.
Vietnamese Word Index:A. B. C. D. E. F. G. H. I. J. K. L. M. N. O. P. Q. R. S. T. U. V. W. X. Y. Z.
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: Tweet
SPECIALIST ( CHUYÊN GIA ) và CONSULTANT ( NGƯỜI TƯ VẤN / CỐ VẤN ) Trước hết từ ‘ specialist ’ có nghĩa là ‘ chuyên viên ’ như trong câu :
– This is the kind of telecommunications problem that only specialists understand. – She is a specialist in Middle Eastern Affairs at the London School of Economics
Từ ‘consultant’ lại có nghĩa là ‘người tư vấn/cố vấn’ như trong ví dụ: – The president’s consultant on economic affairs.
SPECIALIST ( BÁC SĨ CHUYÊN KHOA ) và CONSULTANT ( BÁC SĨ THAM VẤN )
Tuy nhiên, khi nói về chủ đề y học thì ‘specialist’ lại có nghĩa ‘bác sĩ chuyên khoa’ như: – Professor A, an eye specialist, is talking about ….
Trái lại từ ‘ consultant ’ lại có nghĩa ‘ bác sĩ tham vấn / cố vấn ’ như trong cụm từ ‘ a consultant in obstetrics ’ Xin ra mắt 1 số ít thuật ngữ y học cơ bản về nghề nghiệp tương quan đến y học 1. Bác sĩ
3. Các chuyên viên ngành y tế tương cận 1. BÁC SĨ Attending doctor : bác sĩ điều trị Consulting doctor : bác sĩ hội chẩn ; bác sĩ tham vấn. đn. consultant Duty doctor : bác sĩ trực. đn. doctor on duty Emergency doctor : bác sĩ cấp cứu ENT doctor : bác sĩ tai mũi họng Family doctor : bác sĩ mái ấm gia đình Herb doctor : thầy thuốc đông y, lương y. đn. herbalist Specialist doctor : bác sĩ chuyên khoa Consultant : bác sĩ tham vấn ; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor Consultant in cardiology : bác sĩ tham vấn / hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist Practitioner : người hành nghề y tế Medical practitioner : bác sĩ ( Anh ) General practitioner : bác sĩ đa khoa Acupuncture practitioner : bác sĩ châm cứu. đn. acupuncturist Specialist : bác sĩ chuyên khoa Specialist in plastic surgery : bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình Specialist in heart : bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac / heart specialist Eye / heart / cancer specialist : bác sĩ chuyên khoa mắt / chuyên khoa tim / chuyên khoa ung thư Fertility specialist / infertility specialist : bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist Infectious disease specialist : bác sĩ chuyên khoa lây Surgeon : bác sĩ khoa ngoại Oral maxillofacial surgeon : bác sĩ ngoại răng hàm mặt Neurosurgeon : bác sĩ ngoại thần kinh Thoracic surgeon : bác sĩ ngoại lồng ngực Analyst ( Mỹ ) : bác sĩ chuyên khoa tinh thần. đn. shrink Medical examiner : bác sĩ pháp y Dietician : bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng Internist : bác sĩ khoa nội. đn. Physician Quack : thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan Vet / veterinarian : bác sĩ thú y Lưu ý : – Tính từ ( medical, herbal … ) / danh từ ( eye / heart … ) + doctor / specialist / surgeon / practitioner . A specialist / consultant in + danh từ ( cardiology / heart … ) . 2. BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Allergist : bác sĩ chuyên khoa dị ứng Andrologist : bác sĩ nam khoa An ( a ) esthetist / an ( a ) esthesiologist : bác sĩ gây mê Cardiologist : bác sĩ tim mạch Dermatologist : bác sĩ da liễu Endocrinologist : bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor Epidemiologist : bác sĩ dịch tễ học Gastroenterologist : bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa Gyn ( a ) ecologist : bác sĩ phụ khoa H ( a ) ematologist : bác sĩ huyết học Hepatologist : bác sĩ chuyên khoa gan Immunologist : bác sĩ chuyên khoa miễn dịch Nephrologist : bác sĩ chuyên khoa thận Neurologist : bác sĩ chuyên khoa thần kinh Oncologist : bác sĩ chuyên khoa ung thư Ophthalmologist : bác sĩ mắt. đn. oculist Orthopedist : bác sĩ ngoại chỉnh hình Otorhinolaryngologist / otolaryngologist : bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor / specialist Pathologist : bác sĩ giải phẫu bệnh / bác sĩ bệnh lý học Proctologist : bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng Psychiatrist : bác sĩ chuyên khoa tinh thần Radiologist : bác sĩ X-quang Rheumatologist : bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Traumatologist : bác sĩ chuyên khoa chấn thương Obstetrician : bác sĩ sản khoa Paeditrician : bác sĩ nhi khoa Lưu ý : – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau : – logist – ian – iatrist – ist – logy > – logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist – ics > – ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician – iatry > – iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist 3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN Physiotherapist : chuyên viên vật lý trị liệu Occupational therapist : chuyên viên liệu pháp lao động Chiropodist / podatrist : chuyên viên / bác sĩ chuyên về chân Chiropractor : chuyên viên nắn bóp cột sống Orthotist : nhân viên chỉnh hình Osteopath : nhân viên nắn xương Prosthetist : nhân viên phục hình Optician : người làm kiếng đeo mắt cho người mua Optometrist : người đo thị lực và lựa chọn kính cho người mua Technician : kỹ thuật viên Laboratory technician : kỹ thuật viên phòng xét nghiệm X-ray technician : kỹ thuật viên X-quang Ambulance technician : nhân viên cấp dưới cứu thương
https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1329612850506524/